Đồng C61800 là gì? So sánh Đồng C61800 và Đồng C63000

Đồng C61800 là gì? So sánh Đồng C61800 và Đồng C63000

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 110 GPa / 16 x 10⁶ psi
Độ giãn dài khi đứt (Elongation at Break) 26 %
Cường độ mỏi (Fatigue Strength) 190 MPa / 27 x 10³ psi
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.34
Độ cứng Rockwell B 89
Mô đun trượt (Shear Modulus) 44 GPa / 6.4 x 10⁶ psi
Cường độ trượt (Shear Strength) 310 MPa / 45 x 10³ psi
Độ bền kéo tối đa (UTS) 740 MPa / 110 x 10³ psi
Giới hạn chảy (Yield Strength) 310 MPa / 45 x 10³ psi

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 86.9 – 91 Thành phần nền, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
Nhôm (Al) 8.5 – 11 Tăng độ bền, chống oxy hóa, cải thiện khả năng chịu nhiệt
Sắt (Fe) 0.5 – 1.5 Tăng độ cứng và ổn định cơ học
Silic (Si) 0 – 0.1 Tăng độ bền, cải thiện khả năng đúc, nhưng giảm độ dẻo
Chì (Pb) 0 – 0.020 Cải thiện khả năng gia công cơ học
Kẽm (Zn) 0 – 0.020 Điều chỉnh tính chất hợp kim, giữ ổn định kết cấu vi mô
Tạp chất khác 0 – 0.5 Kiểm soát trong ngưỡng cho phép để đảm bảo độ tinh khiết của hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C61800 hợp kim nhôm đồng có cấu trúc đặc biệt với hàm lượng nhôm cao (8.5–11%) kết hợp với sắt một lượng nhỏ silic. Sự kết hợp này mang lại cho C61800 các tính chất lý tưởng như độ bền kéo cao, khả năng chống mỏi tốt, độ giãn dài lớn và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời.

Đặc biệt, C61800 là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết yêu cầu chịu mỏi, chịu va đập liên tục và dễ gia công cơ khí. Với độ cứng Rockwell B lên đến 89, nó vẫn giữ được độ dẻo cao (26%), giúp dễ tạo hình trong các quy trình sản xuất công nghiệp.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C61800 so với Đồng C63000:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ giãn dài cao hơn nhiều (26%) → dễ gia công, uốn cong, tạo hình Độ bền kéo thấp hơn một chút so với Đồng C63000
Gia công dễ dàng hơn nhờ thành phần chì và cấu trúc hợp kim ổn định Khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước biển không bằng C63000
Chi phí sản xuất tối ưu hơn cho các chi tiết cơ khí thông dụng Không phù hợp cho ứng dụng ở môi trường chịu ăn mòn mạnh như dầu khí
Chịu mỏi tốt, phù hợp cho chuyển động lặp lại Không chịu tải trọng cao bằng C63000 trong môi trường khắc nghiệt

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C63000 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Công nghiệp hàng không và vận tải: Đồng C61800 được sử dụng trong bạc trượt, trục quay, chi tiết ma sát, nhờ vào độ bền cơ học cao và khả năng chống mỏi vượt trội.
  • Cơ khí chế tạo máy: Ứng dụng làm bánh răng, bạc lót, ống dẫn lực trong các thiết bị công nghiệp chịu chuyển động lặp lại và va đập liên tục.
  • Ngành khuôn mẫu và đúc áp lực: Nhờ khả năng dẫn nhiệt tốt và chịu nhiệt ổn, C61800 là lựa chọn hàng đầu cho khuôn ép nhựa hoặc khuôn đúc nhôm.
  • Công nghiệp hóa chất nhẹ: Ứng dụng trong môi trường hóa chất loãng, không ăn mòn mạnh, dùng cho van, phụ kiện, kết nối dẫn hóa chất.

5. Tải bảng giá Đồng C61800 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C61800 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox Z10CNF18.09 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox Z10CNF18.09 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4310 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4310 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Đồng C17500 là gì? So sánh Đồng C17500 và Đồng C17510

    Đồng C17500 là gì? So sánh Đồng C17500 và Đồng C17510 1. Tính chất cơ [...]

    Đồng 2.0090 là gì? So sánh Đồng 2.0090 và Đồng 2.0076

    Đồng 2.0090 là gì? So sánh Đồng 2.0090 và Đồng 2.0076 1. Tính chất cơ [...]

    Cuộn Titan Gr4: Bảng Giá, Thông Số Kỹ Thuật Và Ứng Dụng

    Cuộn Titan Gr4: Bảng Giá, Thông Số Kỹ Thuật Và Ứng Dụng Cuộn Titan Gr4 [...]

    Ống Titan: Bảng Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu

    Ống Titan: Bảng Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu Ống Titan đóng [...]

    Dòng thép không gỉ Ferritic bao gồm những mác thép nào?

    Dòng thép không gỉ Ferritic bao gồm những mác thép nào? Thép không gỉ Ferritic [...]

    Inox SUS436L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS436L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo