Đồng C51000 là gì? So sánh Đồng C51000 và Đồng C51900

Đồng C51000 là gì? So sánh Đồng C51000 và Đồng C51900

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 110 GPa / 16 x 10⁶ psi
Độ giãn dài khi đứt (Elongation at Break) 2.7 – 64 %
Tỷ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.34
Độ cứng Rockwell B 26 – 97
Độ cứng Rockwell Superficial 30T 42 – 80
Mô đun trượt (Shear Modulus) 42 GPa / 6.1 x 10⁶ psi
Cường độ trượt (Shear Strength) 250 – 460 MPa / 36 – 66 x 10³ psi
Độ bền kéo tối đa (UTS) 330 – 780 MPa / 47 – 110 x 10³ psi
Giới hạn chảy (Yield Strength) 130 – 750 MPa / 19 – 110 x 10³ psi

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 92.9 – 95.5 Nền chính của hợp kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
Thiếc (Sn) 4.5 – 5.8 Tăng độ bền, tính chống mài mòn và kháng ăn mòn
Phốt pho (P) 0.030 – 0.35 Khử oxy trong quá trình luyện kim, cải thiện độ cứng và khả năng gia công
Kẽm (Zn) 0 – 0.3 Tăng tính cơ học nhẹ, giúp cải thiện độ bền kéo
Sắt (Fe) 0 – 0.1 Hạn chế, tránh ảnh hưởng đến độ dẻo và gia công
Chì (Pb) 0 – 0.050 Có thể cải thiện tính bôi trơn và giảm ma sát trong vài ứng dụng nhất định
Tạp chất khác 0 – 0.5 Hạn chế tối đa để đảm bảo tính chất ổn định của hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C51000 là hợp kim phosphor bronze với tỷ lệ thiếc từ 4.5% đến 5.8%, mang lại độ bền kéo và khả năng chống mài mòn cao. Ngoài ra, thành phần phốt pho giúp hợp kim có độ cứng tốt hơn, đặc biệt khi dùng trong môi trường ma sát hoặc chịu lực cơ học lớn. Nó có dải độ cứng và giới hạn chảy rộng, giúp dễ dàng tùy chỉnh cho nhiều mục đích sản xuất khác nhau.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C51000 so với Đồng C51900:

Ưu điểm Nhược điểm
Dễ gia công hơn nhờ thành phần thiếc thấp hơn Độ bền kéo và giới hạn chảy thấp hơn so với Đồng C51900
Chi phí sản xuất thấp hơn so với C51900 Khả năng chịu tải trọng cơ học thấp hơn
Dải ứng suất và độ cứng linh hoạt, phù hợp nhiều công đoạn xử lý kỹ thuật Không phù hợp bằng C51900 trong các ứng dụng yêu cầu độ bền rất cao

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C51900 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành điện – điện tử: Đồng C51000 có độ dẫn điện tốt, kết hợp với khả năng chịu ăn mòn, rất phù hợp để sản xuất lò xo điện, thanh dẫn, đầu nối.
  • Cơ khí chính xác: Với độ cứng và khả năng chống mài mòn, C51000 được sử dụng làm bạc đạn, bánh răng nhỏ và các chi tiết chịu mài mòn.
  • Công nghiệp hàng không – quốc phòng: Nhờ khả năng chống ăn mòn và cơ tính tốt, được ứng dụng trong chi tiết máy bay, đầu nối, ống chịu áp lực.
  • Chế tạo nhạc cụ: Bề mặt sáng và độ đàn hồi tốt khiến hợp kim này trở thành lựa chọn cho dây đàn, van nhạc cụ.

5. Tải bảng giá Đồng C51000 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C51000 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox SUS202 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS202 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox AISI 304 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox AISI 304 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox 1.4438 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4438 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X8Cr28 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X8Cr28 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X38CrMo14 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X38CrMo14 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 317LMN là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 317LMN là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 08X18H12B là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 08X18H12B là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 904L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 904L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo