Đồng C52100 là gì? So sánh Đồng C52100 và Đồng C53400

Đồng C52100 là gì? So sánh Đồng C52100 và Đồng C53400

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 110 GPa (16 x 10⁶ psi)
Hệ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.34
Độ cứng Rockwell B (Rockwell B Hardness) 45 – 100
Độ cứng Rockwell 30T (Superficial 30T Hardness) 48 – 82
Mô đun trượt (Shear Modulus) 41 GPa (6.0 x 10⁶ psi)
Độ bền kéo (Tensile Strength: UTS) 380 – 800 MPa (55 – 120 x 10³ psi)

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Copper (Cu) 89.8 – 93.0 Nền chính của hợp kim, chống ăn mòn tốt
Tin (Sn) 7.0 – 9.0 Tăng độ bền, chống ăn mòn, cải thiện tính chịu mài mòn
Phosphorus (P) 0.030 – 0.35 Khử oxy, cải thiện độ bền và chống khử kẽm
Zinc (Zn) 0 – 0.2 Cải thiện độ cứng nhẹ nếu có mặt
Iron (Fe) 0 – 0.1 Ổn định cấu trúc tinh thể khi có mặt ở mức nhỏ
Lead (Pb) 0 – 0.050 Gần như không có, giúp hợp kim sạch hơn, phù hợp thiết bị yêu cầu độ tinh khiết cao
Tạp chất (Residuals) 0 – 0.5 Duy trì chất lượng kim loại ổn định

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C52100 là loại phosphor bronze không chì, có hàm lượng thiếc cao (~7–9%) giúp nâng cao độ bền kéo, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn cực tốt. Phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi độ dẻo tốt trong khi vẫn giữ độ cứng cao.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C52100 so với Đồng C53400:

Ưu điểm Nhược điểm
Không chứa chì hoặc chứa rất ít → phù hợp ứng dụng y tế, điện tử yêu cầu độ sạch cao Khó gia công hơn do thiếu chì (Pb) hỗ trợ bôi trơn trong quá trình cắt gọt
Độ bền kéo cao hơn (tối đa 800 MPa) → phù hợp môi trường chịu lực mạnh, rung động Chi phí cao hơn do hàm lượng thiếc cao và sản xuất khó hơn
Khả năng chống ăn mòn và mỏi kim loại vượt trội Không thích hợp cho các chi tiết trượt quay yêu cầu bôi trơn nội tại

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C53400 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành điện tử – viễn thông:
    Đồng C52100 được sử dụng trong jack cắm, đầu nối, tiếp điểm nhờ tính dẫn điện tốt, độ bền cơ học cao và không chứa chì độc hại.
  • Ngành cơ khí chính xác:
    Thích hợp sản xuất lò xo, vòng đệm, thiết bị đàn hồi vì độ đàn hồi cao và chống mỏi tốt.
  • Ngành công nghiệp nhạc cụ:
    Được sử dụng làm lưỡi sáo, kèn, bộ cộng hưởng âm nhờ vào tính chất âm học tốt và khả năng chống oxy hóa lâu dài.
  • Ngành hàng không – quốc phòng:
    Dùng trong các bộ phận cần độ chính xác cao, kháng rung và không bị ăn mòn qua thời gian.

5. Tải bảng giá Đồng C52100 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C52100 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1.4542 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4542 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X6CrNi18-10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X6CrNi18-10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 304S15 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 304S15 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox AISI 310MoLN là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox AISI 310MoLN là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox X10CrNi18-8 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X10CrNi18-8 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 00Cr27Mo là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 00Cr27Mo là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox STS317 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox STS317 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox Sanicro 28 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox Sanicro 28 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo