Đồng C53400 là gì? So sánh Đồng C53400 và Đồng C54400

Đồng C53400 là gì? So sánh Đồng C53400 và Đồng C54400

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 110 GPa (16 x 10⁶ psi)
Hệ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.34
Độ cứng Rockwell B (Rockwell B Hardness) 67 – 93
Độ cứng Rockwell 30T (Superficial 30T Hardness) 33 – 79
Mô đun trượt (Shear Modulus) 42 GPa (6.0 x 10⁶ psi)
Độ bền kéo (Tensile Strength: UTS) 330 – 720 MPa (47 – 100 x 10³ psi)

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Copper (Cu) 91.8 – 95.7 Chống ăn mòn, dẫn điện tốt, làm nền chính của hợp kim
Tin (Sn) 3.5 – 5.8 Tăng độ bền, khả năng chịu mài mòn và ăn mòn
Lead (Pb) 0.8 – 1.2 Cải thiện tính gia công, dùng tốt trong chi tiết trượt
Phosphorus (P) 0.030 – 0.35 Khử oxy, chống khử kẽm, nâng cao độ bền và độ ổn định
Zinc (Zn) 0 – 0.3 Tăng độ cứng nếu có mặt
Iron (Fe) 0 – 0.1 Cải thiện độ bền kéo khi có mặt ở lượng nhỏ
Tạp chất (Residuals) 0 – 0.5 Duy trì độ tinh khiết và ổn định trong sản xuất

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C53400hợp kim đồng thiếc chì có phốt pho, thuộc dòng Leaded Phosphor Bronze được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu tính ổn định, chịu mài mòn cao và chống ăn mòn tốt. Cấu trúc kim loại có hàm lượng thiếc cao và chì thấp hơn so với C54400 giúp nó cân bằng tốt giữa hiệu suất cơ học và khả năng gia công.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C53400 so với Đồng C54400:

Ưu điểm Nhược điểm
Tỷ lệ đồng cao hơn (91.8 – 95.7%)Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn Khả năng gia công thấp hơn do hàm lượng chì chỉ từ 0.8 – 1.2%
Khả năng chống ăn mòn cao hơn nhờ hàm lượng thiếc và phốt pho vượt trội Chi phí vật liệu cao hơn so với C54400
Thích hợp với chi tiết tĩnh và hoạt động lâu dài trong môi trường khắc nghiệt Không tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu độ trượt cao

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C54400 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành cơ khí chính xác – chế tạo khuôn mẫu:
    Đồng C53400 phù hợp để gia công các chi tiết trượt tĩnh, bạc lót, ống chịu tải nhờ độ bền cao và khả năng chịu mài mòn.
  • Ngành điện – tự động hóa:
    Dùng để sản xuất tiếp điểm, đầu nối, ống dẫn, nơi yêu cầu dẫn điện ổn định và độ bền nhiệt tốt.
  • Ngành hàng hải – công nghiệp hóa chất:
    Được sử dụng trong bạc trục, trục bơm, bánh răng vì có khả năng chống ăn mòn bởi nước muối, axit nhẹ và hơi hóa chất.

5. Tải bảng giá Đồng C53400 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C53400 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 3Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 3Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X39CrMo17-1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X39CrMo17-1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox S31700 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox S31700 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS309S là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS309S là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox AISI 304L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox AISI 304L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4886 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4886 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X5CrNiN19-9 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X5CrNiN19-9 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo