Đồng C33500 là gì? So sánh Đồng C33500 và Đồng C34000

Đồng C33500 là gì? So sánh Đồng C33500 và Đồng C34000

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 100 GPa (15 x 10⁶ psi)
Độ giãn dài khi đứt (Elongation at Break) 3.0 – 28%
Hệ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.31
Độ cứng Rockwell B (Rockwell B Hardness) 53 – 91
Độ cứng Rockwell 30T (Superficial 30T Hardness) 52 – 78
Mô đun trượt (Shear Modulus) 40 GPa (5.8 x 10⁶ psi)
Độ bền cắt (Shear Strength) 220 – 360 MPa (32 – 52 x 10³ psi)
Độ bền kéo (Tensile Strength: UTS) 340 – 650 MPa (49 – 95 x 10³ psi)
Giới hạn chảy (Tensile Strength: Yield) 120 – 420 MPa (17 – 62 x 10³ psi)

2. Thành phần chính 

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Copper (Cu) 62 – 65 Tăng độ dẫn điện, độ bền và khả năng chống ăn mòn
Zinc (Zn) 33.8 – 37.8 Gia tăng độ cứng, giảm giá thành và hỗ trợ định hình vật liệu
Lead (Pb) 0.25 – 0.7 Cải thiện khả năng gia công, nhưng cần kiểm soát để giảm độc tính
Iron (Fe) 0 – 0.1 Tăng độ bền cơ học với chi phí thấp
Tạp chất (Residuals) 0 – 0.4 Giữ độ tinh khiết và ổn định của hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C33500 là hợp kim đồng thau có chì, tỷ lệ chì tương đối thấp kết hợp với lượng kẽm cao, mang lại sự cân bằng tốt giữa khả năng gia công và độ cứng. Điểm đặc biệt là nó có thể đạt đến 28% độ giãn dài, rất phù hợp với các ứng dụng yêu cầu khả năng uốn và tạo hình cao.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C33500 so với Đồng C34000:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ giãn dài cao vượt trội (lên đến 28%) → phù hợp cho các chi tiết cần uốn hoặc dập sâu Giới hạn chảy thấp hơn, hạn chế trong ứng dụng chịu tải cao
Hàm lượng chì thấp hơn (0.25 – 0.7%) → an toàn hơn trong môi trường tiếp xúc sinh hoạt Tính gia công kém hơn một chút so với C34000 do chì thấp hơn
Cân bằng tốt giữa độ bền và độ mềm dẻo Ít phù hợp hơn với các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao trong gia công tiện CNC

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C34000 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp chế tạo linh kiện đàn hồi:
    Với độ giãn dài cao và khả năng uốn cong tốt, Đồng C33500 rất phù hợp để làm vỏ lò xo, đai giữ, chi tiết dập nguội.
  • Ngành điện dân dụng:
    Được sử dụng trong thiết bị nối điện, cầu dao, khớp tiếp xúc mềm, nhờ độ dẫn điện khá và tính định hình tốt.
  • Ngành thiết bị vệ sinh & nội thất:
    Thường dùng chế tạo tay cầm vòi nước, chi tiết van, ống trang trí, nhờ màu sắc ánh kim đẹp và dễ tạo hình.

5. Tải bảng giá Đồng C33500 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C33500 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1.4307 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4307 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 0Cr18Ni10Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 0Cr18Ni10Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 430 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox 430 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới Thiệu Inox [...]

    Inox 1.4845 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4845 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox AISI 202 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox AISI 202 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox 2338 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 2338 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 30304 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 30304 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 405 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox 405 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới Thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo