Đồng C34200 là gì? So sánh Đồng C34200 và Đồng C34400

Đồng C34200 là gì? So sánh Đồng C34200 và Đồng C34400

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 100 GPa (15 x 10⁶ psi)
Tỷ lệ giãn dài khi đứt (Elongation at Break) 3.0 – 17 %
Hệ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.31
Độ cứng Rockwell B (Rockwell B Hardness) 53 – 91
Độ cứng Rockwell 30T (Superficial 30T Hardness) 52 – 78
Mô đun trượt (Shear Modulus) 40 GPa (5.7 x 10⁶ psi)
Độ bền cắt (Shear Strength) 230 – 360 MPa (33 – 52 x 10³ psi)
Độ bền kéo (Tensile Strength: UTS) 370 – 650 MPa (54 – 95 x 10³ psi)
Giới hạn chảy (Tensile Yield Strength) 150 – 420 MPa (22 – 62 x 10³ psi)

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Copper (Cu) 62 – 65 Tăng độ dẫn điện, độ bền và khả năng chống ăn mòn
Zinc (Zn) 32 – 36.5 Tăng độ cứng và khả năng chống ăn mòn cho hợp kim
Lead (Pb) 1.5 – 2.5 Tăng khả năng gia công, tiện cắt mượt hơn nhưng làm giảm tính an toàn sinh học
Iron (Fe) 0 – 0.1 Ảnh hưởng nhỏ đến tính chất cơ học
Tạp chất (Residuals) 0 – 0.4 Kiểm soát để đảm bảo tính ổn định của hợp kim

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C34200 là hợp kim đồng – kẽm – chì có cấu trúc phù hợp với sản phẩm gia công áp lực. Với hàm lượng chì từ 1.5 – 2.5%, hợp kim này được đánh giá cao nhờ khả năng gia công cơ khí tuyệt vời mà không làm giảm quá nhiều độ bền tổng thể.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C34200 so với Đồng C34400:

Ưu điểm Nhược điểm
Độ bền kéo cao hơn (370 – 650 MPa) so với C34400 Hàm lượng chì cao hơn, gây lo ngại về an toàn sinh học
Khả năng gia công tốt nhờ chì 2.5%, rất lý tưởng cho tiện CNC và các chi tiết phức tạp Không phù hợp cho ngành thực phẩm hoặc nước uống
Ứng dụng đa dạng hơn nhờ phổ tính chất cơ học rộng Chi phí sản xuất có thể cao hơn do kiểm soát hàm lượng chì

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C34400 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành cơ khí chế tạo chính xác:
    Đồng C34200 được sử dụng nhiều trong sản xuất đinh vít, chi tiết máy, phụ kiện ren và linh kiện kỹ thuật cao, nhờ khả năng chịu lực tốt và dễ gia công.
  • Ngành điện – điện tử:
    Với độ dẫn điện tốt và bề mặt sáng, hợp kim này được dùng để chế tạo đầu nối, tiếp điểm, phụ kiện kim loại chính xác.
  • Ngành thiết bị ống và hệ thống nước:
    Dù chứa chì, hợp kim vẫn được sử dụng trong các van, cút nối, bộ chia trong hệ thống kỹ thuật công nghiệp không tiếp xúc trực tiếp với nước sinh hoạt.

5. Tải bảng giá Đồng C34200 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C34200 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… Với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1.4818 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4818 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X2CrMoTi29-4 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X2CrMoTi29-4 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox UNS S41500 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox UNS S41500 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox UNS S30403 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox UNS S30403 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox S44700 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox S44700 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X2CrNi18-9 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X2CrNi18-9 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4563 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4563 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox Sanicro 28 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox Sanicro 28 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo