Đồng C21000 là gì? So sánh Đồng C21000 và Đồng C22000

Đồng C21000 là gì? So sánh Đồng C21000 và Đồng C22000

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 110 GPa
Hệ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.34
Độ cứng Rockwell B (Rockwell B Hardness) 36 – 73
Độ cứng Superficial 30T (Rockwell 30T Hardness) 44 – 68
Mô đun cắt (Shear Modulus) 43 GPa
Độ bền cắt (Shear Strength) 180 – 280 MPa
Độ bền kéo giới hạn (Tensile Strength – UTS) 240 – 450 MPa
Độ bền chảy (Yield Strength) 69 – 440 MPa
Độ giãn dài (Elongation at Break) 2.9 – 50 %

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 94 – 96 Tạo màu vàng đỏ, tăng độ dẫn nhiệt và độ mềm dẻo
Kẽm (Zn) 3.7 – 6.0 Tăng độ bền, cải thiện khả năng gia công
Sắt (Fe) 0 – 0.050 Tăng cứng rắn vật liệu
Chì (Pb) 0 – 0.030 Tăng khả năng gia công, giảm ma sát
Tạp chất (Residuals) 0 – 0.2 Kiểm soát chất lượng tổng thể

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C21000 hay còn gọi là Gilding Brass 95-5, là loại đồng thau có hàm lượng đồng cao vượt trội (lên đến 96%), được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm đòi hỏi màu sắc vàng đỏ rực rỡ, dễ gia công nguội, và dẫn nhiệt cực tốt. 

Đồng C21000 nổi bật với màu sắc gần giống vàng nguyên chất, dễ kéo sợi, dễ dát mỏng và dẫn nhiệt rất tốt. Đây là loại hợp kim được ưa chuộng trong trang trí cao cấp, chế tác nghệ thuật và ngành điện tử chính xác. So với Đồng C22000, C21000 có độ tinh khiết đồng cao hơn nhưng độ bền kéo lại thấp hơn.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C21000 so với Đồng C22000:

Ưu điểm Nhược điểm
Màu vàng đỏ rực rỡ, gần giống vàng thật Độ bền kéo thấp hơn C22000
Dễ dát mỏng và kéo sợi hơn, lý tưởng cho chế tác tinh xảo Giá thành cao hơn do hàm lượng đồng lớn
Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn Không phù hợp cho chi tiết cơ khí chịu lực
Phù hợp cho gia công nguội chính xác Khả năng chống ăn mòn không bằng C22000

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C22000 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành chế tác trang sức – thủ công mỹ nghệ:
    Đồng C21000 thường được sử dụng để tạo ra các chi tiết hoa văn tinh xảo, mặt dây chuyền, phù điêu, vật phẩm phong thủy và tượng nhỏ, nhờ màu sắc gần giống vàng thật và dễ tạo hình.
  • Ngành quảng cáo – trang trí nội thất cao cấp:
    Sử dụng để làm bảng hiệu, chi tiết nội thất dát mỏng, viền khung tranh, phù điêu trang trí với bề mặt dễ đánh bóng và có tính thẩm mỹ cao.
  • Ngành điện tử – âm thanh:
    Với độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, hợp kim này được dùng trong jack cắm, linh kiện điện tử chính xác, bo mạch cao cấp và đầu nối audiophile.
  • Ngành dập tạo hình nguội:
    Thích hợp trong sản xuất lá đồng mỏng, ống đồng nghệ thuật, các chi tiết cán mỏng cần độ dẻo tốt.

5. Tải bảng giá Đồng C21000 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C21000 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Phương pháp nhận biết dòng thép không gỉ Duplex

    Phương pháp nhận biết dòng thép không gỉ Duplex Thép không gỉ Duplex là một [...]

    Inox 405 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox 405 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới Thiệu Inox [...]

    Inox 1Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox UNS S31603 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox UNS S31603 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox 30302B là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 30302B là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X12CrNi18.8 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X12CrNi18.8 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox Z2CND17.12 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox Z2CND17.12 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 30321 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 30321 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo