Đồng C22000 là gì? So sánh Đồng C22000 và Đồng C23000

Đồng C22000 là gì? So sánh Đồng C22000 và Đồng C23000

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 110 GPa
Hệ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.33
Độ cứng Rockwell B (Rockwell B Hardness) 42 – 81
Độ cứng Superficial 30T (Rockwell 30T Hardness) 47 – 73
Mô đun cắt (Shear Modulus) 42 GPa
Độ bền cắt (Shear Strength) 200 – 300 MPa
Độ bền kéo giới hạn (Tensile Strength – UTS) 260 – 520 MPa
Độ bền chảy (Yield Strength) 69 – 500 MPa
Độ giãn dài (Elongation at Break) 1.9 – 45 %

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 89 – 91 Tăng dẫn điện, dẫn nhiệt và chống ăn mòn
Kẽm (Zn) 8.7 – 11 Tăng độ bền và giảm giá thành
Sắt (Fe) 0 – 0.050 Tăng cường độ cứng giá rẻ
Chì (Pb) 0 – 0.050 Cải thiện khả năng gia công
Tạp chất (Residuals) 0 – 0.2 Duy trì độ bền vật liệu ổn định

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C22000 còn gọi là Commercial Bronze 90-10, là hợp kim đồng-thau có hàm lượng đồng cao (89 – 91%), thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ dẻo, dễ gia công và độ dẫn điện cao. Với độ sáng cao, màu sắc vàng đỏ đẹp mắt và khả năng tạo hình tuyệt vời, Đồng C22000 là lựa chọn lý tưởng cho các sản phẩm gia công mỹ thuật, thiết bị âm thanh cao cấp và linh kiện chính xác.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C22000 so với Đồng C23000:

Ưu điểm Nhược điểm
Dễ gia công hơn, đặc biệt trong kéo sợi, uốn, dập Chống ăn mòn kém hơn so với C23000
Màu sáng vàng đỏ rực rỡ, dễ đánh bóng Không phù hợp với môi trường nước biển hoặc axit nhẹ
Tính dẫn điện cao, thích hợp với thiết bị điện tử và âm thanh Độ bền kéo thấp hơn C23000
Giá thành hợp lý hơn do tỷ lệ kẽm cao hơn Không chịu áp lực cao tốt bằng C23000

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C23000 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành trang trí và mỹ thuật:
    Đồng C22000 với màu sắc vàng đỏ sáng bóng, rất phù hợp cho tượng đồng, đồ nội thất, vật trang trí, huy hiệu và vật phẩm kỷ niệm.
  • Ngành công nghiệp âm thanh – điện tử:
    Với khả năng dẫn điện cao và bề mặt sáng đẹp, nó được dùng trong jack cắm, đầu nối RCA, cọc loa, và các linh kiện audiophile.
  • Ngành gia công cơ khí chính xác:
    Nhờ tính dẻo và khả năng cán mỏng tốt, C22000 được ứng dụng trong tấm kim loại mỏng, chi tiết ép định hình, ống mỏng chính xác.
  • Ngành quảng cáo – thiết kế:
    Phù hợp cho bảng hiệu, logo kim loại, mặt đồng hồ, vỏ máy cần thẩm mỹ cao và dễ chế tác.

5. Tải bảng giá Đồng C22000 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C22000 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox STS316J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox STS316J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 30321 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 30321 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4376 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4376 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 30303 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 30303 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4749 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4749 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X5CrNiMo17.13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X5CrNiMo17.13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X20Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X20Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.3964 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.3964 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo