Đồng C23000 là gì? So sánh Đồng C23000 và Đồng C24000

Đồng C23000 là gì? So sánh Đồng C23000 và Đồng C24000

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 110 GPa
Hệ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.33
Độ cứng Rockwell B (Rockwell B Hardness) 48 – 87
Độ cứng Superficial 30T (Rockwell 30T Hardness) 51 – 77
Mô đun cắt (Shear Modulus) 42 GPa
Độ bền cắt (Shear Strength) 220 – 340 MPa
Độ bền kéo giới hạn (Tensile Strength – UTS) 280 – 590 MPa
Độ bền chảy (Yield Strength) 83 – 480 MPa
Độ giãn dài (Elongation at Break) 2.9 – 47 %

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 84 – 86 Tăng dẫn điện, dẫn nhiệt và chống ăn mòn
Kẽm (Zn) 13.7 – 16 Tăng độ bền và cứng cho hợp kim
Sắt (Fe) 0 – 0.050 Gia tăng độ cứng với chi phí thấp
Chì (Pb) 0 – 0.050 Cải thiện khả năng gia công
Tạp chất (Residuals) 0 – 0.2 Ổn định cấu trúc kim loại

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C23000 còn gọi là Red Brass 85-15, là loại đồng thau có hàm lượng đồng cao (84 – 86%), nổi bật với màu đỏ ánh kim đặc trưng, khả năng chống ăn mòn tốt, dẫn nhiệt và dẫn điện khá cao. Với sự cân bằng tốt giữa tính gia công, độ bền và tính thẩm mỹ, Đồng C23000 thường được ứng dụng trong chế tác mỹ thuật, ống dẫn nước và thiết bị cơ khí yêu cầu độ ổn định cao.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C23000 so với Đồng C24000:

Ưu điểm Nhược điểm
Chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường nước muối, môi trường axit nhẹ Giá thành cao hơn do hàm lượng đồng lớn hơn
Màu sắc đỏ sang trọng, dễ tạo hiệu ứng trang trí Tính dẻo thấp hơn so với C24000
Tốt cho các ứng dụng dẫn điện trong thiết bị âm thanh Gia công khó hơn nếu so với đồng có kẽm cao hơn
Khả năng tạo hình vừa phải, phù hợp cho chi tiết có độ chính xác Độ bền kéo thấp hơn một số hợp kim kỹ thuật khác

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C24000 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành hệ thống ống dẫn và thiết bị vệ sinh:
    Đồng C23000 có khả năng kháng ăn mòn cao, phù hợp cho ống dẫn nước, phụ kiện nối ống, vòi nước và bộ van.
  • Ngành mỹ thuật và trang trí nội thất:
    Màu đỏ đặc trưng và khả năng tạo hình giúp C23000 được ứng dụng trong tượng đồng, chân đèn, vật phẩm nội thất cao cấp.
  • Ngành điện – âm thanh:
    Nhờ dẫn điện tốt, Đồng C23000 được dùng cho các đầu nối điện, thiết bị tiếp địa, linh kiện âm thanh audiophile.
  • Ngành công nghiệp ô tô và hàng không:
    Dùng trong các phụ tùng chịu nhiệt, chịu áp suất nhẹ, đòi hỏi tính ổn định lâu dài.

5. Tải bảng giá Đồng C23000 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C23000 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1.4618 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4618 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 316S13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 316S13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 316S33 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 316S33 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 2343 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 2343 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS416 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS416 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Có bao nhiêu dòng thép không gỉ? Và đặc tính của từng loại ra sao?

    Có bao nhiêu dòng thép không gỉ? Và đặc tính của từng loại ra sao? [...]

    Inox STS316J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox STS316J1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox STS420J2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox STS420J2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo