Đồng C24000 là gì? So sánh Đồng C24000 và Đồng C26000

Đồng C24000 là gì? So sánh Đồng C24000 và Đồng C26000

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus) 110 GPa
Hệ số Poisson (Poisson’s Ratio) 0.32
Độ cứng Rockwell B (Rockwell B Hardness) 52 – 91
Độ cứng Superficial 30T (Rockwell 30T Hardness) 51 – 78
Mô đun cắt (Shear Modulus) 42 GPa
Độ bền kéo giới hạn (Tensile Strength – UTS) 310 – 640 MPa

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) 78.5 – 81.5 Tăng độ dẫn nhiệt, chống ăn mòn, cải thiện độ dẻo
Kẽm (Zn) 18.2 – 21.5 Tăng độ cứng và độ bền cơ học
Sắt (Fe) 0 – 0.050 Tăng độ bền với chi phí thấp
Chì (Pb) 0 – 0.050 Cải thiện khả năng gia công
Tạp chất (Residuals) 0 – 0.2 Đảm bảo tính ổn định vật liệu

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C24000 còn được gọi là Low Brass 80-20, là một trong những hợp kim đồng thau có tỷ lệ đồng cao (80%), được xem là loại đồng thau có tính dẻo cao nhất trong dòng brass nhờ hàm lượng đồng cao vượt trội, cho phép dễ dàng dập sâu, uốn cong, kéo dài mà không nứt.

Đồng C24000 còn có khả năng dẫn nhiệt tốt, chống ăn mòn mạnh và tính dẻo vượt trội. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng tạo hình tốt và chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là trong lĩnh vực trang trí, thiết bị âm thanh và cơ khí chính xác.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C24000 so với Đồng C26000:

Ưu điểm Nhược điểm
Tính dẻo vượt trội: lý tưởng cho uốn, dập sâu và kéo ống Độ bền kéo thấp hơn so với C26000
Chống ăn mòn tốt hơn trong điều kiện khắc nghiệt Giá thành có thể cao hơn vì hàm lượng đồng cao
Khả năng dẫn nhiệt và dẫn điện cao Tính gia công kém hơn nếu cần tiện/phay chính xác
Thẩm mỹ bề mặt tốt: dễ đánh bóng và tạo màu Độ cứng thấp hơn, không phù hợp cho chi tiết chịu tải cao

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C26000 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành trang trí nội – ngoại thất:
    Đồng C24000 với màu vàng sáng, khả năng uốn cong tuyệt vời, được ứng dụng làm tranh đồng, tay nắm cửa, khung viền nội thất cao cấp.
  • Ngành thiết bị âm thanh – nhạc cụ:
    Dẫn âm tốt, bề mặt đẹp, C24000 dùng cho loa kèn, miệng kèn trumpet, saxophone, nhờ tính truyền âm vượt trội.
  • Ngành chế tạo điện – nhiệt:
    Khả năng dẫn nhiệt cao giúp đồng C24000 được ứng dụng trong bộ tản nhiệt, bộ trao đổi nhiệt, chi tiết dẫn điện.
  • Ngành công nghiệp chính xác:
    Khả năng dập sâu, cán mỏng giúp nó phù hợp trong sản xuất vỏ đồng hồ, chi tiết đồng hồ cổ điển, đầu nối mạch điện tử.

5. Tải bảng giá Đồng C24000 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C24000 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox SUS304 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS304 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4462 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4462 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 0Cr18Ni9 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 0Cr18Ni9 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4373 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4373 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4301 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4301 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X4CrNiMo16-5-1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X4CrNiMo16-5-1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4418 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4418 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox EN 1.4006 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox EN 1.4006 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo