Đồng C14415 là gì? So sánh Đồng C14415 và Đồng C14500

Đồng C14415 là gì? So sánh Đồng C14415 và Đồng C14500

1. Tính chất cơ học

Đặc tính (Property) Giá trị (Value)
Giới hạn chảy Rp0.2 (Yield Strength) 54.5 – 366.7 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) 154.5 – 698.2 MPa
Năng lượng va đập (Impact Energy) 35.5 – 131.9 J
Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity) 100 – 150 GPa
Mô đun cắt (Shear Modulus) 48 – 69 GPa
Tỷ trọng (Density) 7.5 – 9.3 kg/dm³

2. Thành phần chính

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
Đồng (Cu) ≥ 99.96 Dẫn điện, dẫn nhiệt cao, là thành phần chính của hợp kim
Thiếc (Sn) 0.10 – 0.15 Tăng độ cứng, cải thiện khả năng chịu mài mòn, chống oxy hóa nhẹ

3. Đặc tính nổi bật

Đồng C14415 là hợp kim đồng tinh luyện cao cấp, chứa một lượng nhỏ thiếc (Sn) mang lại sự kết hợp độc đáo giữa độ cứng cơ học cao và khả năng dẫn điện tốt. Nhờ đặc tính chống mài mòn, chịu nhiệt và chịu va đập tốt, C14415 được sử dụng phổ biến trong đầu mỏ hàn, điện cực hàn, bánh xe hàn và các chi tiết công nghiệp chịu tải cao.

Ưu điểm và Nhược điểm của Đồng C14415 so với Đồng C14500:

Ưu điểm Nhược điểm
Chịu lực tốt hơn: C14415 có độ bền kéo cao hơn, phù hợp cho ứng dụng công nghiệp nặng Gia công khó hơn C14500 do độ cứng và thành phần Sn
Kháng va đập và mài mòn cao: Rất lý tưởng trong đầu mỏ hàn, bánh xe hàn Dẫn điện thấp hơn nhẹ so với C14500 vốn gần bằng đồng nguyên chất
Ổn định ở nhiệt độ cao: Làm việc hiệu quả trong môi trường nhiệt Chi phí gia công cao hơn, yêu cầu thiết bị cắt gọt phù hợp
Ít bị oxy hóa và biến dạng: Bền hơn trong môi trường công nghiệp Ứng dụng trong vi cơ khí và máy tiện tự động bị hạn chế

👉 Nếu bạn còn đang phân vân giữa hai loại hợp kim này, hãy tham khảo bài viết Đồng C14500 là gì? để hiểu rõ về thành phần, tính chất và ứng dụng của chúng, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu sản xuất.

4. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hàn – nhiệt:
    Đồng C14415 được sử dụng để chế tạo điện cực hàn, đầu mỏ hàn dạng bút, bánh xe hàn, nhờ khả năng dẫn điện cao, chịu nhiệt tốt và chống mài mòn.
  • Ngành điện – cơ khí nặng:
    Dùng trong thanh dẫn điện chịu tải lớn, thanh cái, đầu nối có tiếp xúc cơ khí cao, nơi yêu cầu độ cứng kết hợp với khả năng truyền điện ổn định.
  • Thiết bị gia dụng và công nghiệp nhẹ:
    C14415 được dùng làm đầu tiếp xúc, đầu que hàn, đầu mỏ hàn mini, tận dụng khả năng chịu lực va đập, biến dạng thấp.

5. Tải bảng giá Đồng C14415 mới nhất

Bạn đang cần tìm đơn vị cung cấp Đồng C14415 uy tín, chất lượng ổn định với giá cả cạnh tranh? Vật Liệu Công Nghiệp tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu các loại đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim… với:

🔧 Hơn 10 Năm Kinh Nghiệm – Chuyên Cung Cấp Vật Liệu Kim Loại Chất Lượng Cao
Chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu chuyên phân phối Nhôm – Đồng – Inox – Titan – Niken và nhiều loại kim loại khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ sản xuất công nghiệp đến chế tạo cơ khí chính xác.

Chất Lượng Uy Tín
Nguyên liệu được nhập khẩu chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu thế giới. Cam kết đầy đủ CO, CQ, đạt tiêu chuẩn quốc tế và phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

💰 Giá Cả Cạnh Tranh – Không Qua Trung Gian
Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, đặc biệt với các đơn hàng số lượng lớn hoặc hợp tác dài hạn.

🚚 Dịch Vụ Tận Tâm – Giao Hàng Toàn Quốc
Tư vấn nhanh – hỗ trợ kỹ thuật – giao hàng linh hoạt tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Cam kết giao đúng hẹn, đảm bảo tiến độ sản xuất của quý khách hàng.

🌍 Phủ Sóng Toàn Quốc – Hợp Tác Bền Vững
Chúng tôi mong muốn đồng hành lâu dài cùng các nhà máy, xưởng sản xuất và đơn vị chế tạo cơ khí trên toàn quốc.

👉 Nhận BẢNG GIÁ mới nhất – Nhập số ZALO ID ngay để tải!
📞 HOTLINE/ZALO: 0969.420.440

 👉 Còn nhiều mác đồng khác với tính chất và ứng dụng riêng – tìm hiểu thêm tại đây để chọn đúng vật liệu cho công việc của bạn! [XEM NGAY TẠI ĐÂY]

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox SUS302 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS302 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 06Cr17Ni12Mo2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 06Cr17Ni12Mo2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 07Cr18Ni9 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 07Cr18Ni9 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 30316 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 30316 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox AISI 201L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox AISI 201L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox 03X16H15M3 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 03X16H15M3 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4419 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4419 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4031 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4031 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo