Inox Z8CNDT17.13B là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox Z8CNDT17.13B là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox Z8CNDT17.13B là thép không gỉ dòng Austenitic, được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn NF (Norme Française) – Là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia của Pháp, được quản lý bởi AFNOR (Association Française de Normalisation – Hiệp hội Tiêu chuẩn hóa Pháp).

Inox Z8CNDT17.13B được thiết kế đặc biệt cho ống thép liền mạch chịu nhiệt độ cao. Với sự kết hợp của Niken (Ni), Molypden (Mo) và Titan (Ti), loại inox này có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốttăng độ bền cơ học. Ngoài ra, sự xuất hiện của Bo (B) giúp cải thiện khả năng gia công và chống nứt trong quá trình hàn, làm cho vật liệu này trở thành một lựa chọn lý tưởng trong các ngành công nghiệp nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn mạnh.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.05 – 0.10 Tăng độ cứng, nhưng nếu quá nhiều sẽ làm giảm tính dẻo.
Si (Silicon) ≤ 1.00 Tăng khả năng chống oxi hóa, hỗ trợ quá trình đúc.
Mn (Mangan) ≤ 2.00 Tăng độ bền kéo, hỗ trợ quá trình gia công.
P (Phốt pho) ≤ 0.040 Ảnh hưởng tiêu cực đến tính dẻo, nhưng ở mức thấp thì không đáng kể.
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.030 Cải thiện khả năng gia công, nhưng nếu quá nhiều có thể làm giảm độ bền.
Cr (Crom) 16.00 – 18.00 Tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường ăn mòn cao.
Ni (Niken) 12.00 – 14.00 Cải thiện tính dẻo, tăng khả năng chống oxi hóa và ăn mòn.
Mo (Molypden) 2.00 – 2.50 Tăng khả năng chống ăn mòn cục bộ, đặc biệt trong môi trường có Clorua.
B (Bo) 0.0015 – 0.0060 Tăng cường độ bền, cải thiện tính gia công và khả năng hàn.
Ti (Titanium) 4×C – 0.70 Ổn định cấu trúc thép, giảm nguy cơ ăn mòn liên tinh thể.

3. Tính chất cơ học

Mác thép Giới hạn dẻo qui ước / Proof strength

Rp0.2 (MPa)

Độ bền kéo / Tensile strength Rm (MPa) Độ giãn dài / Elongation (%) Độ cứng / Brinell hardness (HBW)
Z8CNDT17.13B 859 (≥) 185 (≥) 33 114

4. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn cao: Hàm lượng Cr, Ni, Mo giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit và môi trường có clorua (Cl-). Chi phí sản xuất cao: Sự kết hợp của Niken, Molypden, Titan và Bo làm tăng giá thành sản xuất.
Chịu nhiệt tốt: Giữ được tính chất cơ học ổn định trong điều kiện nhiệt độ cao. Gia công khó khăn: Độ cứng cao và thành phần hợp kim đặc biệt có thể làm giảm khả năng gia công cơ khí.
Ổn định cấu trúc: Titanium (Ti) giúp giảm nguy cơ ăn mòn liên tinh thể, tăng tuổi thọ của vật liệu. Trọng lượng lớn: So với một số loại inox khác, loại này có khối lượng riêng cao hơn, làm tăng tải trọng khi lắp đặt.
Độ bền cơ học cao: Có khả năng chịu áp lực lớn, thích hợp với các thiết bị chịu tải trọng cao. Ứng dụng giới hạn: Do chi phí cao và trọng lượng lớn, inox này không phù hợp với các công trình yêu cầu vật liệu nhẹ.
Tăng khả năng hàn và gia công: Nhờ có Bo (B), vật liệu này dễ hàn hơn so với một số loại thép không gỉ khác.

5. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp năng lượng:
    Được sử dụng trong nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn khí nóng nhờ khả năng chịu nhiệt và áp lực cao.

  • Ngành dầu khí:
    Ứng dụng trong đường ống dẫn dầu, giàn khoan ngoài khơi, thiết bị xử lý khí gas, vì khả năng chịu ăn mòn và chịu áp lực cao.

  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Được dùng trong bồn chứa hóa chất, hệ thống đường ống hóa chất, đặc biệt là trong môi trường có axit mạnh.

  • Ngành sản xuất thép ống chịu nhiệt:
    Loại inox này được sử dụng trong các ống thép liền mạch chịu nhiệt độ cao, đảm bảo độ bền và an toàn trong môi trường khắc nghiệt.

  • Ngành hàng hải:
    Khả năng chống ăn mòn tốt trong nước biển, giúp inox này được ứng dụng trong tàu biển, hệ thống dẫn nước muối, kết cấu ngoài khơi.

  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    Do tính trơ hóa học cao và dễ vệ sinh, inox này có thể được sử dụng trong hệ thống sản xuất dược phẩm, thiết bị chế biến thực phẩm.

6. Kết luận

Inox Z8CNDT17.13B là một loại thép không gỉ chịu nhiệt với khả năng chống ăn mòn cao, chịu nhiệt tốt và độ bền cơ học vượt trội. Với thành phần hợp kim đặc biệt có chứa Niken (Ni), Molypden (Mo), Titanium (Ti) và Bo (B), loại inox này được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp chịu nhiệt, hóa chất, dầu khí và hàng hải. Tuy nhiên, chi phí sản xuất cao và trọng lượng lớn là những yếu tố cần cân nhắc khi lựa chọn vật liệu này.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 30202 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 30202 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox UNS S41500 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox UNS S41500 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox 3Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 3Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox AISI 202 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox AISI 202 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox X2CrNiMoN17-11-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X2CrNiMoN17-11-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X1CrNiMoCu12-7-3 và Inox 1.4423 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X1CrNiMoCu12-7-3 và Inox 1.4423 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. [...]

    Inox 08X18H10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 08X18H10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X2CrNiMo17-12-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X2CrNiMo17-12-2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo