Inox Z6CNU18.10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox Z6CNU18.10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox Z6CNU18.10 là thép không gỉ dòng Austenitic, được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn NF (Norme Française) – Là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia của Pháp, được quản lý bởi AFNOR (Association Française de Normalisation – Hiệp hội Tiêu chuẩn hóa Pháp).

Inox Z6CNU18.10 có hàm lượng Crom (Cr)Nickel (Ni) cao, kết hợp với Cu (Đồng), làm tăng khả năng chống oxy hóa và cải thiện tính bền trong các môi trường khắc nghiệt. Chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ họcchịu mài mòn, đặc biệt trong các môi trường có tính ăn mòn cao hoặc trong ngành công nghiệp chế tạo máy móc.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.06 Giảm khả năng hình thành cacbua, giúp duy trì tính chất chống ăn mòn của thép.
Si (Silicon) 1 Cải thiện khả năng chống oxy hóa và tăng cường độ bền của thép trong môi trường nhiệt độ cao.
Mn (Manganese) 2 Cải thiện khả năng chịu mài mòn và làm tăng độ cứng của thép.
P (Phosphorus) 0.035 Tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit, làm cho thép dễ gia công.
S (Sulfur) 0.03 Tăng tính dễ gia công nhưng cũng có thể làm giảm độ bền ở nhiệt độ cao.
Ni (Nickel) 8.5 – 10.5 Tăng tính dẻo, khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong các môi trường có tính axit cao.
Cr (Chromium) 17 – 19 Cải thiện khả năng chống oxy hóa và bảo vệ thép trong các môi trường khắc nghiệt.
Cu (Copper) 3 – 4 Tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường hóa chất và muối.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy / Yield point (N/mm²) Độ bền kéo / Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài / Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 155 450 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
Z6CNU18.10 Hot-rolled 187 90 200

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường chứa axithóa chất. Giá thành cao so với các loại thép không gỉ khác như Inox 304 Inox 316.
Chịu nhiệt tốt, thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao. Khó gia công khi cần gia công ở nhiệt độ cao do độ cứng của vật liệu.
Độ bền cơ học cao, đặc biệt là trong các ứng dụng chịu lực và mài mòn. Khả năng chịu mài mòn không tốt bằng các loại thép không gỉ khác, đặc biệt trong môi trường có độ mài mòn cao.
Dễ bảo dưỡng và vệ sinh, lý tưởng cho các ngành công nghiệp thực phẩm và y tế. Tính dễ gia công giảm do hàm lượng hợp kim cao trong thép, đòi hỏi thiết bị và quy trình gia công đặc biệt.
Bền vững trong môi trường khắc nghiệt, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì trong thời gian dài. Không thích hợp với các môi trường có sự mài mòn liên tục mà không được bảo vệ.

6. Ứng dụng

  • Ngành hóa chất:
    Được sử dụng trong các hệ thống dẫn chất lỏng hóa học, bể chứa hóa chất, và các thiết bị xử lý hóa chất do khả năng chịu ăn mònchống oxy hóa vượt trội.

  • Ngành chế tạo máy móc:
    Là vật liệu lý tưởng cho các bộ phận máy móc, đặc biệt là các chi tiết phải chịu nhiệt độ caolực tác động mạnh, như bộ phận động cơmáy bơm công nghiệp.

  • Ngành thực phẩm:
    Trong ngành chế biến thực phẩm, được sử dụng trong thiết bị chế biến, bộ lọc nướcdụng cụ vệ sinh nhờ khả năng chống ăn mòn và dễ dàng làm sạch.

  • Ngành dược phẩm:
    Cũng rất phù hợp trong các thiết bị y tế, tủ bảo quản thuốc và các thiết bị tiệt trùng, nơi yêu cầu kháng khuẩnchống ăn mòn tuyệt đối.

  • Ngành hàng không:
    Được ứng dụng trong các bộ phận động cơ máy bay và các chi tiết phải chịu nhiệt độ cao trong các môi trường cực kỳ khắc nghiệt.

  • Ngành xây dựng:
    Được sử dụng trong các công trình xây dựng ngoài trời, đặc biệt là trong các công trình cần chịu mài mòn hoặc các công trình yêu cầu khả năng chống ăn mòn lâu dài.

7. Kết luận

Inox Z6CNU18.10 là một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao và độ bền cơ học tốt. Với khả năng chịu nhiệt, chống mài mòn và kháng hóa chất tuyệt vời, Z6CNU18.10 là sự lựa chọn hàng đầu cho các ngành công nghiệp như hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, và chế tạo máy móc. Tuy nhiên, giá thành và sự khó khăn trong gia công là các yếu tố cần cân nhắc khi sử dụng loại thép này.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox SUS434 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS434 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X3CrNiMo13-4 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X3CrNiMo13-4 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 30317 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 30317 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox Z2CND19.15 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox Z2CND19.15 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox AISI 202 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox AISI 202 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox 0Cr18Ni13Si4 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 0Cr18Ni13Si4 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X9CrMnCuNB17-8-3 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X9CrMnCuNB17-8-3 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 321S20 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 321S20 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo