Inox Z12CN17.07 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox Z12CN17.07 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox Z12CN17.07 là thép không gỉ dòng Austenitic, được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn NF (Norme Française) – Là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia của Pháp, được quản lý bởi AFNOR (Association Française de Normalisation – Hiệp hội Tiêu chuẩn hóa Pháp).

Với thành phần chủ yếu là ChromiumNickel, đặc biệt được thiết kế để có tính dẻochịu lực tốt. Loại inox này được biết đến với khả năng chịu mài mòn, độ bền kéo caotính hàn tốt, nhưng có thể bị ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt nếu không được bảo dưỡng đúng cách. Thường được sử dụng trong những ứng dụng yêu cầu chịu lựcchống mài mòn nhẹ.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.15 Giảm khả năng ăn mòntăng khả năng gia công.
Si (Silicon) 2 Tăng cường khả năng chống oxi hóa và cải thiện độ bền.
Mn (Manganese) 2 Tăng cường độ bền kéocải thiện khả năng chống ăn mòn trong các môi trường không quá khắc nghiệt.
P (Phosphorus) 0.045 Cải thiện khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường có độ ẩm cao.
S (Sulfur) 0.015 Giảm khả năng gia công nhưng không ảnh hưởng lớn đến tính chất cơ học.
Ni (Nickel) 6 – 9.5 Tăng khả năng chống ăn mònduy trì tính ổn định của cấu trúc Austenitic.
Cr (Chromium) 16 – 19 Cải thiện khả năng chống ăn mòntăng độ bền của thép.
Mo (Molybdenum) 0.08 Tăng cường khả năng chống ăn mòn trong môi trường có axit, làm inox SUS303 có tính chống ăn mòn cao hơn.
N (Nitrogen) 0.11 Tăng cường tính bềnchống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường có khí quyển cao.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy / Yield point (N/mm²) Độ bền kéo / Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài / Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 205 520 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
Z12CN17.07 Hot-rolled 207 95 218

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Độ bền kéo cao, làm cho Inox Z12CN17.07 trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần chịu lựcchịu mài mòn nhẹ. Khả năng chống ăn mòn kém hơn so với các loại inox khác như Inox 304, nên không thích hợp cho môi trường ăn mòn mạnh.
Khả năng gia công dễ dàng, dễ dàng cắt, hàn, và uốn. Không chịu được nhiệt độ cao như Inox 304, vì vậy không thích hợp với môi trường nhiệt độ cao hoặc tiếp xúc lâu dài với nhiệt.
Khả năng hàn tốt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong các dự án hàn. Có thể bị oxi hóa trong môi trường ẩm ướt nếu không được bảo vệ đúng cách.
Tính ổn định cao trong các ứng dụng có yêu cầu lực kéo và chống mài mòn nhẹ, đặc biệt là trong các ngành công nghiệp chế tạo. Hạn chế trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cực kỳ mạnh, chẳng hạn như trong ngành thực phẩm hoặc hóa chất.

6. Ứng dụng

  • Ngành chế tạo máy móc:
    Được sử dụng trong các bộ phận máy móc như trục quay, dây chuyền sản xuất, và các chi tiết cơ khí yêu cầu độ bền kéo caokhả năng chịu lực.

  • Ngành chế tạo thiết bị gia dụng:
    Loại inox này được sử dụng trong sản xuất thiết bị gia dụng, như bếp nướng, nồiđồ dùng trong nhà bếp, nhờ vào khả năng gia công dễ dàng và chi phí thấp.

  • Ngành sản xuất chi tiết ô tô:
    Được dùng để chế tạo bộ phận ô tô, đặc biệt là những phần cần khả năng chịu lực caochịu mài mòn, như lò xo, chốtdây curoa.

  • Ngành xây dựng:
    Còn được sử dụng trong các bộ phận của cửa sổ, hệ thống thang máy, và các chi tiết kim loại khác trong các công trình xây dựng yêu cầu tính bền và khả năng chịu lực.

  • Ngành chế tạo công cụ:
    Có thể được sử dụng để sản xuất dao cắt, mũi khoan, và dụng cụ cầm tay khác nhờ vào độ cứngkhả năng gia công tốt.

7. Kết luận

Inox Z12CN17.07 là lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng yêu cầu độ bền kéo caochịu lực tốt, đặc biệt là trong các ngành chế tạo máy móc, thiết bị gia dụng, và sản xuất công cụ. Tuy nhiên, loại inox này không phù hợp với các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn mạnh hoặc chịu nhiệt độ cao. Với chi phí thấp, khả năng gia công dễ dàng và độ bền ổn định, Inox Z12CN17.07 vẫn là một trong những loại inox được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng công nghiệp và gia dụng.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X1CrNiMoCu12-7-3 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X1CrNiMoCu12-7-3 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS404N1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS404N1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox AISI 304 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox AISI 304 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox X10CrAlSi7 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X10CrAlSi7 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 18Cr2Mo là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 18Cr2Mo là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 310L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 310L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox Z01CD26.1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox Z01CD26.1 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4017 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4017 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo