Inox 2338 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 2338 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 2338 là thép không gỉ dòng Austenitic, thuộc tiêu chuẩn SS (Swedish Standards) – Là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia của Thụy Điển, được quản lý bởi Viện Tiêu chuẩn Thụy Điển (SIS – Swedish Institute for Standards)

Inox 2338 có sự bổ sung của Niobium (Nb), giúp thép này có khả năng chống lại hiện tượng mài mònăn mòn trong các môi trường có nhiệt độ cao. Được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền cơ học cao, khả năng chịu nhiệt và khả năng chống ăn mòn trong các môi trường khắc nghiệt. Là sự lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng trong các ngành công nghiệp chế biến hóa chất, xây dựng và dầu khí.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.08 Giảm thiểu sự hình thành các mối hàn bị ăn mòn.
Si (Silicon) 1.00 Tăng khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn.
Mn (Manganese) 2.00 Tăng cường độ bền, khả năng gia công và chống ăn mòn.
P (Phosphorus) 0.045 Cải thiện tính dẻo và chống lại tính giòn của thép.
S (Sulfur) 0.03 Giảm thiểu tính giòn và hỗ trợ khả năng gia công.
Ni (Nickel) 9.0 – 12.0 Tăng khả năng chống ăn mòn và cải thiện khả năng gia công.
Cr (Chromium) 17.0 – 19.0 Tăng khả năng chống ăn mòn và hình thành lớp bảo vệ oxit.
Nb (Niobium) 10×C – 1.0 Giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn và ổn định cấu trúc thép trong môi trường nhiệt độ cao.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy/Yield point (N/mm²) Độ bền kéo/Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài/Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 205 520 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
2338 Hot-rolled 187 90 200

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời: Với Niobium trong thành phần, có khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ trong môi trường hóa chất và nhiệt độ cao. Khó gia công: Do thành phần hợp kim phức tạp, yêu cầu kỹ thuật gia công cao và công cụ chuyên dụng.
Khả năng chịu nhiệt cao: Có khả năng hoạt động ổn định trong môi trường có nhiệt độ cao, lên đến 800°C. Chi phí cao: Vì có thành phần hợp kim đặc biệt như Niobium, giá thành khá cao.
Tính ổn định cấu trúc tốt: Giúp duy trì độ bền và tính ổn định của thép trong các điều kiện khắc nghiệt. Khó hàn: Quá trình hàn đòi hỏi thiết bị hàn chuyên dụng và kỹ thuật hàn chính xác để tránh sự ăn mòn.
Khả năng chống oxi hóa và ăn mòn: Rất hiệu quả trong việc bảo vệ các bộ phận trong môi trường có sự thay đổi nhiệt độ đột ngột. Dễ bị ăn mòn trong môi trường axit mạnh: Mặc dù có khả năng chống ăn mòn tốt, nhưng vẫn có thể bị ăn mòn trong môi trường axit cực mạnh.

6. Ứng dụng

  • Ngành chế biến hóa chất:
    Là lựa chọn lý tưởng cho các thiết bị trong ngành chế biến hóa chất, đặc biệt trong các bình phản ứng, đường ống, và bồn chứa khi tiếp xúc với các hóa chất có tính ăn mòn mạnhnhiệt độ cao.
  • Ngành dầu khí:
    Với khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn tuyệt vời, được sử dụng trong các bộ phận của ngành dầu khí, như bồn chứa dầu, vật liệu ống dẫn, và các thiết bị chế biến dầu khí.
  • Ngành xây dựng:
    Trong các công trình xây dựng yêu cầu khả năng chống ăn mònchịu nhiệt cao, được dùng làm thanh thép, dây cáp, và cấu kiện chịu tải.
  • Ngành sản xuất năng lượng:
    Được sử dụng trong các ứng dụng năng lượng như lò phản ứng hạt nhân, các hệ thống khí đốt, và thiết bị nhiệt điện do khả năng chịu nhiệtchịu môi trường khắc nghiệt.
  • Ngành chế tạo thiết bị hàng không:
    Còn được dùng trong ngành hàng không vũ trụ, đặc biệt là trong các bộ phận chịu nhiệt và yêu cầu độ bền cao như bộ phận động cơ.

7. Kết luận

Inox 2338 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt, chống ăn mònđộ bền cơ học cao. Với thành phần đặc biệt có Niobium, loại thép này có thể duy trì độ bền trong các môi trường khắc nghiệt. Tuy nhiên, vì có chi phí khá caokhó gia công, chủ yếu được sử dụng trong các ngành công nghiệp có yêu cầu kỹ thuật cao, nơi mà độ bền và khả năng chống ăn mòn là yếu tố quan trọng.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X2CrMnNiN17-7-5 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X2CrMnNiN17-7-5 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.3964 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.3964 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 314 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 314 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS316J11 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS316J11 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X12Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X12Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 284S16 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 284S16 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 0Cr18Ni12Mo2Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 0Cr18Ni12Mo2Ti là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox Y1Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox Y1Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo