Inox 2375 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 2375 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 2375 là thép không gỉ dòng Austenitic, thuộc tiêu chuẩn SS (Swedish Standards) – Là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia của Thụy Điển, được quản lý bởi Viện Tiêu chuẩn Thụy Điển (SIS – Swedish Institute for Standards)

Inox 2375 được cải tiến từ Inox 316 với việc bổ sung thêm Nitơ (N), giúp cải thiện tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt. Loại inox này được ứng dụng phổ biến trong các lĩnh vực yêu cầu độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và khả năng chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt, như ngành chế biến hóa chất, dầu khí, và thực phẩm.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.03 Giảm khả năng hình thành các mối hàn có thể gây ra sự ăn mònlão hóa.
Si (Silicon) 1.00 Tăng khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn trong môi trường có axitmuối.
Mn (Manganese) 2.00 Tăng khả năng chịu tải và độ bền, cải thiện tính đàn hồi.
P (Phosphorus) 0.045 Cải thiện tính dẻo và giảm tính giòn của thép.
S (Sulfur) 0.03 Cải thiện khả năng gia công, giúp thép dễ dàng chế tạo thành các dạng sản phẩm khác nhau.
Ni (Nickel) 9.5 – 13.0 Tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường axitmuối.
Cr (Chromium) 16.5 – 18.5 Tăng khả năng chống ăn mòn, hình thành lớp oxit bảo vệ giúp thép bền vững.
Mo (Molybdenum) 2.50 – 3.00 Cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường có cloruaaxit.
N (Nitrogen) 0.12 – 0.22 Cải thiện tính chống ăn mòn, độ bền kéo, và giới hạn chảy, đồng thời giúp cải thiện tính chất cơ học tổng thể của thép.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy/Yield point (N/mm²) Độ bền kéo/Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài/Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 245 550 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
2375 Hot-rolled 217 95 220

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Nhờ vào sự kết hợp giữa NiMo, cùng với Nitrogen (N), có khả năng chống lại ăn mòn trong môi trường axit, muốiclorua. Giá thành cao: Có giá thành cao hơn nhiều so với các loại thép không gỉ khác, do sự bổ sung Nitrogen và các thành phần kim loại quý.
Độ bền cơ học cao: Có giới hạn chảyđộ bền kéo cao, giúp sản phẩm chịu lực tốt hơn trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt. Khó gia công: Với đặc tính cứng và dai, đòi hỏi kỹ thuật gia công chính xác và thiết bị đặc biệt.
Khả năng chịu nhiệt tốt: Có thể chịu được nhiệt độ cao mà không làm giảm tính chất cơ học, rất thích hợp cho môi trường nóngăn mòn. Dễ bị trầy xước: Mặc dù có khả năng chống ăn mòn tốt, bề mặt vẫn dễ bị trầy xước khi tiếp xúc với các vật cứng khác.
Khả năng hàn tuyệt vời: Có thể dễ dàng hàn mà không bị mất đi tính chất cơ học, lý tưởng cho các ứng dụng cần mối hàn mạnh mẽ. Mềm hơn các loại thép không gỉ khác: Mặc dù có tính chất cơ học tốt, độ cứng vẫn thấp hơn so với một số loại thép không gỉ khác như Inox 304.

6. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp chế biến hóa chất:
    Là vật liệu lý tưởng trong các bồn chứa hóa chất, vòi phun, và các thiết bị chịu ăn mòn trong môi trường axitkiềm. Vật liệu này còn được sử dụng trong các hệ thống đường ốngbình phản ứng.
  • Ngành dầu khí:
    Trong các hệ thống dầu khí, Được dùng cho các bộ phận chịu ăn mòn và các thiết bị cần độ bền cao, chịu nhiệt và khả năng chống ăn mòn.
  • Ngành thực phẩm:
    Được ứng dụng rộng rãi trong các thiết bị chế biến thực phẩm, bình chứa và các vật liệu tiệt trùng, nhờ tính sạch sẽ và khả năng kháng khuẩn.
  • Ngành hàng hải:
    Do khả năng chống lại ăn mòn muối biển, thường được sử dụng trong chi tiết tàu biển, vật liệu vỏ tàu, và các bộ phận tiếp xúc trực tiếp với nước biển.
  • Ngành y tế:
    Với tính an toànkhông phản ứng hóa học, được sử dụng trong các dụng cụ y tế, thiết bị phẫu thuật, và các vật liệu cấy ghép.

7. Kết luận

Inox 2375 là một vật liệu thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học cao, và khả năng chịu được các môi trường khắc nghiệt. Việc bổ sung Nitrogen giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và cải thiện các đặc tính cơ học của thép, đặc biệt trong các ứng dụng yêu cầu tính chống ăn mòn cao và khả năng chịu lực. Tuy nhiên, chi phí cao và khó gia công là một số nhược điểm cần cân nhắc khi lựa chọn vật liệu này cho các ứng dụng cụ thể.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox Z6CNNb18.10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox Z6CNNb18.10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox SUS316LN là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox SUS316LN là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X10CrAlSi25 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X10CrAlSi25 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 06X18H11 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 06X18H11 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X2CrNiMoN17-3-3 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X2CrNiMoN17-3-3 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 0Cr19Ni10NbN là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 0Cr19Ni10NbN là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox Z6CNDT17.12 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox Z6CNDT17.12 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 07Cr18Ni9 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 07Cr18Ni9 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo