Inox 2353 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 2353 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 2353 là thép không gỉ dòng Austenitic, thuộc tiêu chuẩn SS (Swedish Standards) – Là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia của Thụy Điển, được quản lý bởi Viện Tiêu chuẩn Thụy Điển (SIS – Swedish Institute for Standards)

Inox 2353 được cải tiến từ Inox 316 với hàm lượng C (Carbon) rất thấp, giúp cải thiện khả năng chống ăn mònoxit hóa trong môi trường khắc nghiệt. Thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính sạch sẽkhông có lỗ hổng, chẳng hạn như trong ngành y tếthực phẩm, nơi yêu cầu vật liệu không có sự thay đổi về tính chất trong suốt quá trình sử dụng.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.03 Giảm tối đa khả năng hình thành các mối hàn có thể gây ra sự ăn mòn và tăng khả năng chịu nhiệt.
Si (Silicon) 1.00 Tăng khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn trong môi trường có axit.
Mn (Manganese) 2.00 Tăng khả năng chịu nhiệt, chịu tải và cải thiện độ bền cơ học.
P (Phosphorus) 0.045 Giảm tính giòn và tăng tính ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
S (Sulfur) 0.03 Cải thiện khả năng gia công và tăng độ dẻo cho thép.
Ni (Nickel) 11.50 – 14.50 Tăng khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và giúp thép ổn định hơn.
Cr (Chromium) 16.50 – 18.50 Tăng khả năng chống ăn mòn, hình thành lớp oxit bảo vệ giúp thép bền vững.
Mo (Molybdenum) 2.50 – 3.00 Cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường có cloruaaxit.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy/Yield point (N/mm²) Độ bền kéo/Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài/Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 175 480 40%

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
2353 Hot-rolled 187 90 200

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn cực kỳ tốt: Với hàm lượng Carbon thấp, Có khả năng chống lại ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt như axitmuối. Chi phí cao: Có giá thành cao hơn nhiều so với các loại inox khác do sự kết hợp của các nguyên tố như NickelMolybdenum.
Khả năng hàn tuyệt vời: Có khả năng hàn dễ dàng mà không gặp phải hiện tượng nứt hay lão hóa trong các mối hàn. Dễ bị trầy xước: Mặc dù có khả năng chống ăn mòn tốt, bề mặt vẫn có thể bị trầy xước trong quá trình sử dụng.
Khả năng chịu nhiệt: Có thể chịu được nhiệt độ cao mà không bị ảnh hưởng đến các tính chất cơ học. Khó gia công: Đòi hỏi các kỹ thuật gia công chính xác và thiết bị đặc biệt để đảm bảo chất lượng.
Ứng dụng trong ngành y tế: Nhờ vào tính an toànkhông phản ứng với hóa chất, được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị y tế, công cụ phẫu thuậtvật liệu cấy ghép. Mềm hơn các loại inox khác: So với các loại inox khác như Inox 304, Inox 2353 có độ cứng thấp hơn, có thể dễ bị biến dạng dưới tác động lớn.

6. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp thực phẩm:
    Được sử dụng rộng rãi trong thiết bị chế biến thực phẩm, bình chứa và các dụng cụ chế biến nhờ vào tính sạch sẽkháng khuẩn.
  • Ngành y tế:
    Với tính an toànkhông phản ứng với hóa chất, được sử dụng trong các thiết bị y tế, công cụ phẫu thuật, vật liệu cấy ghép và các thiết bị tiệt trùng.
  • Ngành chế tạo hóa chất:
    Được dùng trong các thùng chứa hóa chất, bộ lọc, công cụ gia công hóa chất do khả năng chống lại các chất ăn mòn mạnh như axitmuối.
  • Ngành hàng hải:
    Với khả năng chống lại sự ăn mòn muối biển, được sử dụng trong các chi tiết tàu biển, vật liệu làm vỏ tàu, và các bộ phận tiếp xúc với nước biển.
  • Ngành dầu khí:
    Được sử dụng trong các ống dẫn dầu, vòi phun, và các bộ phận chịu axitdầu nhờ vào khả năng chống ăn mòn cao.

7. Kết luận

Inox 2353 là một trong những loại thép không gỉ chất lượng cao, đặc biệt với tính năng chống ăn mòn vượt trội, chịu nhiệt và khả năng hàn rất tốt. Sự cải tiến với hàm lượng Carbon thấp giúp loại inox này trở thành vật liệu lý tưởng cho những ứng dụng đòi hỏi tính sạch sẽkhông phản ứng hóa học. Tuy nhiên, với chi phí cao và khó gia công hơn, Inox 2353 thích hợp nhất cho các ngành y tế, thực phẩm, hóa chất, hàng hảidầu khí, nơi yêu cầu độ bền và độ an toàn tối đa trong môi trường khắc nghiệt.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 02Cr17Ni12Mo2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 02Cr17Ni12Mo2 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 06Cr18Ni11Nb là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 06Cr18Ni11Nb là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X4CrNi18-12 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X4CrNi18-12 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4319 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4319 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox S30415 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox S30415 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 2357 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 2357 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 320S31 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 320S31 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X6CrNiSiNCe19-10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X6CrNiSiNCe19-10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo