Inox 2357 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 2357 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 2357 là thép không gỉ dòng Austenitic, thuộc tiêu chuẩn SS (Swedish Standards) – Là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia của Thụy Điển, được quản lý bởi Viện Tiêu chuẩn Thụy Điển (SIS – Swedish Institute for Standards)

Inox 2357 được phát triển như một thép thay thế rẻ hơn so với Inox 304, có khả năng chống ăn mòn và bền vững với các ứng dụng trong điều kiện thông thường. nhờ thành phần chủ yếu là Manganese (Mn) thay vì Nickel (Ni), giúp giảm chi phí nhưng vẫn đảm bảo các đặc tính cần thiết. Inox 2357 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu ăn mòn tốt nhưng không yêu cầu nhiệt độ làm việc quá cao.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.12 Giảm khả năng ăn mòn và tăng độ bền kéo
Si (Silicon) 1.00 Tăng khả năng chống ăn mòn và cải thiện tính hàn
Mn (Manganese) 7.5 – 10.00 Thay thế Nickel trong việc cải thiện tính chất cơ học, giúp giảm chi phí sản xuất
P (Phosphorus) 0.06 Giảm tính dễ ăn mòn và cải thiện độ bền
S (Sulfur) 0.03 Giúp cải thiện khả năng gia côngcắt gọt
Ni (Nickel) 4.00 – 6.00 Cải thiện tính dẻochống ăn mòn
Cr (Chromium) 17.00 – 19.00 Tăng khả năng chống ăn mònđộ bền kéo
N (Nitrogen) 0.25 Cải thiện tính cứng và tăng khả năng chống ăn mòn

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy/Yield point (N/mm²) Độ bền kéo/Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài/Elongation (%)
Bars/Rods 275 520 40%

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
2357 207 95 218

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Chi phí thấp: Với thành phần thay thế Nickel bằng Manganese, Inox 2357 có chi phí sản xuất thấp hơn so với các loại thép không gỉ khác, như Inox 304. Không thích hợp với môi trường có nhiệt độ cao: Không thể chịu được các điều kiện nhiệt độ cao như Inox 304 hoặc các loại thép không gỉ khác có thêm Titanium.
Khả năng chống ăn mòn tốt: Vẫn duy trì được khả năng chống ăn mòn tương đối tốt trong các ứng dụng thông thường. Tính ổn định cấu trúc không cao: So với các loại thép không gỉ khác, Inox 2357 có tính ổn định cấu trúc không tốt ở môi trường có nhiệt độ hoặc điều kiện khắc nghiệt.
Độ bền cơ học tốt: Có độ bền kéo cao và khả năng chịu lực tốt, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong các lĩnh vực công nghiệp. Không phù hợp với môi trường ăn mòn nặng: Không thể đáp ứng tốt trong các môi trường như axit mạnh hoặc các môi trường có sự hiện diện của clo.

6. Ứng dụng

  • Ngành chế tạo máy móc và xây dựng:
    Được sử dụng rộng rãi trong các bộ phận máy móc, khung kết cấucấu trúc xây dựng cần khả năng chịu lực và chống ăn mòn tốt trong môi trường công nghiệp thông thường.
  • Ngành gia dụng:
    Thường được sử dụng trong các sản phẩm gia dụng như bếp, chảo nấu, thiết bị nhà bếp và các vật dụng chịu được môi trường ẩm.
  • Ngành ô tô:
    Có thể được sử dụng trong các chi tiết của ô tô, như các bộ phận khung, hệ thống xảbảng điều khiển, nơi yêu cầu khả năng chống ăn mòn nhưng không cần thiết phải chịu nhiệt độ cao.
  • Ngành điện tử:
    Cũng được sử dụng trong sản xuất các thiết bị điện tử, như bảng mạch và các vỏ bọc thiết bị cần đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền cơ học cao.

7. Kết luận

Inox 2357 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu chống ăn mònđộ bền kéo tốt nhưng không yêu cầu khả năng chịu nhiệt cao. Với chi phí thấp, Inox 2357 phù hợp cho nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng gia dụng. Tuy nhiên, với khả năng chịu nhiệt không tốt và khả năng chống ăn mòn hạn chế so với các loại thép không gỉ cao cấp hơn, Inox 2357 sẽ không phải là sự lựa chọn tối ưu trong các môi trường khắc nghiệt hoặc các ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt độ cao.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 17-4 PH là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 17-4 PH là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 06Cr19Ni10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 06Cr19Ni10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox S30908 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox S30908 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Có bao nhiêu dòng thép không gỉ? Và đặc tính của từng loại ra sao?

    Có bao nhiêu dòng thép không gỉ? Và đặc tính của từng loại ra sao? [...]

    Inox 0Cr19Ni10NbN là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 0Cr19Ni10NbN là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox S30215 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox S30215 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4550 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4550 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo