Inox 302S25 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 302S25 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 302S25 là thép không gỉ dòng Austenitic, thuộc tiêu chuẩn BS (British Standards) – Là hệ thống tiêu chuẩn quốc gia của Vương quốc Anh, được phát triển và quản lý bởi Viện Tiêu chuẩn Anh (BSI – British Standards Institution). Hệ thống này áp dụng cho nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, điện, môi trường, y tế, và quản lý chất lượng.

Với thành phần chủ yếu là ChromiumNickel, Inox 302S25 sở hữu các đặc tính như chống ăn mòn, chịu nhiệtkhả năng gia công tốt. Đặc biệt, Inox 302S25 có độ bền cao, độ giãn dài tốt, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu lựcchịu ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt. Thường được ứng dụng trong các lĩnh vực công nghiệp chế tạo máyxây dựng.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.12 Tăng độ bềnđộ cứng của inox.
Si (Silicon) 0.2 – 1 Cải thiện khả năng chịu oxi hóa và hỗ trợ gia công.
Mn (Manganese) 0.5 – 2 Tăng khả năng chịu nhiệt và giúp điều chỉnh cấu trúc tinh thể của thép.
P (Phosphorus) 0.045 Tăng độ cứng nhưng có thể làm giảm khả năng chịu ăn mòn nếu vượt quá mức cho phép.
S (Sulfur) 0.03 Cải thiện khả năng gia công nhưng cũng có thể ảnh hưởng đến khả năng chịu ăn mòn.
Ni (Nickel) 8 – 11 Tăng khả năng chống ăn mòn, giúp inox bền vững trong các môi trường ẩm ướt và hóa chất.
Cr (Chromium) 17 – 19 Tạo lớp bảo vệ oxit, giúp inox chống lại ăn mòn trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy/Yield point (N/mm²) Độ bền kéo/Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài/Elongation (%)
Bars/Rods 205 520 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
302S25 187 90 200

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chống ăn mòn tốt: Nhờ vào hàm lượng NickelChromium cao, Inox 302S25 có khả năng chống lại ăn mòn trong môi trường có hóa chất nhẹ, nướcẩm ướt. Khả năng chịu nhiệt có hạn: Không thích hợp cho các ứng dụng cần chịu nhiệt độ cao lâu dài, đặc biệt khi so với các loại inox khác như Inox 316.
Độ bền cao: Với độ bền kéo lên đến 520 N/mm²giới hạn chảy205 N/mm², rất phù hợp cho các ứng dụng chịu lực. Không phù hợp với môi trường có tính mài mòn cao: Không phải là lựa chọn tốt cho các ứng dụng yêu cầu chịu mài mòn mạnh như trong ngành khai thác mỏ hoặc chế biến vật liệu.
Dễ gia công: Có khả năng gia công tốt, thích hợp cho các ứng dụng cần cắt, uốn, hàngia công cơ khí. Không chịu được môi trường chloride mạnh: Có thể bị ăn mòn stress khi tiếp xúc với chloride hoặc trong môi trường hóa chất mạnh.
Khả năng chịu lực tốt: Vật liệu có thể chịu được các lực tác động mà không bị biến dạng quá nhiều, phù hợp cho các ứng dụng cần độ bền cao. Dễ bị oxi hóa trong môi trường oxy cao: Không thể duy trì độ bền khi tiếp xúc lâu dài với các yếu tố oxy mạnh hoặc các hóa chất có tính oxi hóa cao.

6. Ứng dụng

  • Ngành chế tạo máy:
    Được sử dụng trong các bộ phận máy móc, thanh trục, bộ phận chịu lực vì có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.

  • Ngành xây dựng:
    Được sử dụng trong các kết cấu thép, vỏ thang máy, và các chi tiết kim loại trong xây dựng nhờ vào khả năng chống oxit hóachịu mài mòn trong môi trường ẩm ướt.

  • Ngành thực phẩm và chế biến đồ uống:
    Được ứng dụng trong các thiết bị chế biến thực phẩm, đồ uống, và bình chứa nhờ vào khả năng chống ăn mòn tốt và dễ gia công.

  • Ngành sản xuất thiết bị gia dụng:
    Được sử dụng rộng rãi trong các dụng cụ nhà bếp, bình đựng thực phẩm, và các thiết bị gia dụng khác nhờ vào đặc tính chịu ăn mònchịu nhiệt tốt.

7. Kết luận

Inox 302S25 là một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, chịu ăn mòn tốt, và dễ gia công. Tuy nhiên, nó không phải là sự lựa chọn tốt cho các môi trường chịu nhiệt cao hoặc mài mòn mạnh. Inox 302S25 phù hợp với các ngành công nghiệp như chế tạo máy, xây dựng, thực phẩm, và sản xuất thiết bị gia dụng.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 20Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 20Cr13 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox UNS N08904 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox UNS N08904 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox 1.4000 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

    Inox 1.4000 là gì? Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng 1. Giới Thiệu Bạn [...]

    Inox 1.4319 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4319 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X6CrNiSiNCe19-10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X6CrNiSiNCe19-10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 303S41 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 303S41 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1Cr18Ni9 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1Cr18Ni9 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 0Cr25Ni20 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 0Cr25Ni20 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo