Inox 30309S là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 30309S là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 30309S là thép không gỉ dòng Austenitic, thuộc hệ thống tiêu chuẩn SAE (Society of Automotive Engineers) – Là hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật do Hiệp hội Kỹ sư Ô tô Hoa Kỳ (SAE International) ban hành và quản lý.

Với hàm lượng NickelChromium cao, Inox 30309S cung cấp độ bền cao và khả năng chịu nhiệt cực tốt, điều này giúp vật liệu này thích hợp trong các ngành công nghiệp luyện kim, hóa chất, hàng không, và công nghiệp điện. Thường được sử dụng trong các sản phẩm yêu cầu khả năng chịu nhiệt độ cao mà không bị ăn mòn nhanh chóng, giúp gia tăng tuổi thọ của các thiết bị.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.2 Carbon thấp giúp giảm nguy cơ hình thành kết tủa trong quá trình hàn, duy trì tính dẻo và giảm độ giòn.
Si (Silicon) 0.75 Silicon giúp tăng khả năng chịu nhiệtchịu mài mòn, đồng thời cải thiện tính chất cơ học của thép.
Mn (Manganese) 2 Manganese tăng cường khả năng chịu ăn mòn và cải thiện tính dẻo của inox, làm cho thép dễ gia công hơn.
P (Phosphorus) 0.045 Phosphorus giúp tăng độ bền của thép nhưng có thể giảm khả năng chịu ăn mòn trong môi trường hóa chất khắc nghiệt.
S (Sulfur) 0.03 Sulfur giúp inox dễ gia công nhưng có thể ảnh hưởng đến khả năng chịu ăn mòn khi quá nhiều.
Ni (Nickel) 12 – 15 Nickel tăng tính dẻo, khả năng chống ăn mòn trong môi trường có clo và giúp tăng khả năng chịu nhiệt của inox.
Cr (Chromium) 22 – 24 Chromium đóng vai trò quan trọng trong việc tạo lớp oxit bảo vệ trên bề mặt inox, giúp chống ăn mòn và tăng độ bền của vật liệu trong môi trường khắc nghiệt.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy/ Yield point (N/mm²) Độ bền kéo/ Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài/ Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 205 520 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
30309S Hot-rolled 187 90 200

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chịu nhiệt cao: Có khả năng chịu nhiệt tốt, giúp thép không bị biến dạng hay mất độ bền dưới nhiệt độ cao. Chi phí cao: Với hàm lượng nickelchromium cao, giá thành của Inox 30309S có thể cao hơn các loại inox khác như Inox 304.
Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Có khả năng chịu ăn mòn tốt trong môi trường có clohóa chất. Dễ bị biến dạng trong môi trường có tác động mài mòn mạnh: Mặc dù có khả năng chịu nhiệt tốt, Inox 30309S không chịu được tác động mài mòn mạnh như các loại inox cứng hơn.
Dễ gia công: Có tính dẻo, dễ gia công và hàn, giúp giảm thiểu các chi phí sản xuất và thời gian gia công. Khả năng chịu nhiệt trong môi trường cực kỳ khắc nghiệt có thể bị hạn chế so với các hợp kim chịu nhiệt đặc biệt khác.
Ứng dụng đa dạng trong ngành công nghiệp: Có thể sử dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi chịu nhiệt, chịu ăn mònchịu mài mòn như hóa chất, hàng không, nhiệt điện. Giới hạn trong môi trường có nhiệt độ cực cao: Mặc dù có khả năng chịu nhiệt tốt, nhưng với nhiệt độ trên mức cho phép, Inox 30309S có thể bị hỏng hoặc giảm độ bền.

6. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Được sử dụng trong các bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn hóa chất nhờ vào khả năng chịu ăn mònchịu nhiệt tốt trong môi trường hóa chất khắc nghiệt.

  • Ngành chế biến thực phẩm:
    Được sử dụng trong các thiết bị chế biến thực phẩm như nồi hấp, lò nướng vì tính chịu nhiệtchịu ăn mòn tuyệt vời.

  • Ngành hàng không:
    Được ứng dụng trong các thành phần động cơ, bộ phận của tàu vũ trụ nhờ vào khả năng chịu nhiệtchịu môi trường khắc nghiệt.

  • Ngành nhiệt điện:
    Được sử dụng trong các lò đốt, bộ trao đổi nhiệt trong các nhà máy nhiệt điện, nhờ vào khả năng chịu nhiệt caochịu ăn mòn.

  • Ngành công nghiệp điện:
    Có thể sử dụng trong các linh kiện điện yêu cầu chịu nhiệt cao và không bị ăn mòn trong quá trình sử dụng.

7. Kết luận

Inox 30309S là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu chịu nhiệtchịu ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt. Với thành phần nickelchromium cao, Inox 30309S mang lại khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, tuy nhiên, nó có thể không phù hợp trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu mài mòn mạnh hoặc chịu nhiệt độ cực cao.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox UNS S17400 và Inox 17-4 PH là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox UNS S17400 và Inox 17-4 PH là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng [...]

    Inox 316H là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 316H là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox STS316J1L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox STS316J1L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 30201 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 30201 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4301 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4301 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox UNS S31002 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox UNS S31002 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox STS304L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox STS304L là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 00Cr19Ni13Mo3 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 00Cr19Ni13Mo3 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo