Inox 06Cr25Ni20 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

Inox 06Cr25Ni20 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

1. Giới thiệu

Inox 06Cr25Ni20 là thép không gỉ dòng Austenitic, được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn GB (Guojia Biaozhun) nghiêm ngặt – Do Tổng cục Giám sát chất lượng, Kiểm tra và Kiểm dịch (AQSIQ) cùng với Ủy ban Tiêu chuẩn Hóa Quốc gia Trung Quốc (SAC) xây dựng và quản lý.

Với hàm lượng cromniken cao, được thiết kế để làm việc trong các môi trường có nhiệt độ cao và khắc nghiệt. Inox 06Cr25Ni20 đặc biệt phù hợp với các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt cực tốt, chống ăn mòn mạnh mẽ, cũng như khả năng chịu oxy hóa trong các môi trường có nhiệt độ cao như trong ngành công nghiệp hóa chất, nhiệt điệnxử lý khí thải.

2. Thành phần hóa học

Nguyên tố (Element) Thành phần (%) Chức năng
C (Carbon) 0.08 Giảm khả năng ăn mòn và cải thiện độ bền cơ học.
Si (Silicon) 1.5 Tăng cường khả năng chịu nhiệtchống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.
Mn (Manganese) 2 Cải thiện tính chất cơ học, tăng tính bền và chống ăn mòn.
P (Phosphorus) 0.045 Giảm khả năng hình thành các tạp chất gây ăn mòn.
S (Sulfur) 0.03 Cải thiện khả năng gia công và độ bền cơ học.
Ni (Nickel) 19 – 22 Cung cấp tính ổn địnhchịu nhiệt trong môi trường có nhiệt độ cao.
Cr (Chromium) 24 – 26 Cung cấp khả năng chống ăn mònchịu oxy hóa trong môi trường khắc nghiệt.

3. Tính chất cơ học

Phân loại Giới hạn chảy/Yield point (N/mm²) Độ bền kéo/Tensile strength (N/mm²) Độ giãn dài/Elongation (%)
Plate/Sheet Hot-rolled 205 520 40

4. Độ cứng

Mác thép Brinell HBW / HB Rockwell C HRC Rockwell B HRBS / HRB Vickers HV
06Cr25Ni20 Hot-rolled 187 90 200

5. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Khả năng chịu nhiệt cao: Inox 06Cr25Ni20 có khả năng chịu nhiệt lên đến 1000°C và duy trì tính năng cơ học ổn định trong môi trường nhiệt độ cao. Giá thành cao: Do có hàm lượng nikencrom cao, giá của Inox 06Cr25Ni20 cao hơn so với các loại thép không gỉ khác.
Chống ăn mòn tốt: Inox 06Cr25Ni20 có khả năng chịu ăn mòn mạnh mẽ trong các môi trường có tính oxitaxit, giúp kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Khó gia công: Mặc dù có tính dẻo nhưng Inox 06Cr25Ni20 vẫn gặp khó khăn trong việc gia công ở các công đoạn yêu cầu độ chính xác cao.
Tính ổn định: Với hàm lượng cromniken cao, Inox 06Cr25Ni20 duy trì sự ổn định trong các môi trường có nhiệt độ và hóa chất khắc nghiệt. Độ cứng không cao: Mặc dù có khả năng chịu nhiệt tốt nhưng độ cứng của Inox 06Cr25Ni20 không cao so với các loại thép cứng hơn như Inox 440.
Khả năng chịu oxy hóa tốt trong các điều kiện khí quyểnnước. Độ bền kéo hạn chế: Độ bền kéo của Inox 06Cr25Ni20 ở mức vừa phải, không thể so sánh với các loại thép hợp kim cao cấp khác.

6. Ứng dụng

  • Ngành công nghiệp nhiệt cao:
    Inox 06Cr25Ni20 được sử dụng trong các bộ phận của lò nướng, lò hơi, bộ phận lò đốtthiết bị xử lý khí thải nhờ vào khả năng chịu nhiệt cao và tính chất chịu oxy hóa tốt.

  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Inox 06Cr25Ni20 được dùng để sản xuất các bộ phận tiếp xúc với môi trường axithóa chất ăn mòn trong các nhà máythiết bị lọc.

  • Sản xuất các bộ phận chịu nhiệt:
    Các bộ phận máy móc trong ngành hóa chất, nhiệt điện và các ứng dụng công nghiệp khác yêu cầu khả năng chịu nhiệt cao có thể sử dụng Inox 06Cr25Ni20.

  • Ngành chế tạo tàu biển và hàng không:
    Inox 06Cr25Ni20 được sử dụng trong các bộ phận máy móc tàuphụ kiện máy bay nhờ vào khả năng chịu nhiệtchịu ăn mòn trong điều kiện khắc nghiệt.

7. Kết luận

Inox 06Cr25Ni20 là lựa chọn lý tưởng cho những ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt cao, chống ăn mònchịu oxy hóa trong môi trường khắc nghiệt. Mặc dù có một số nhược điểm như giá thành caođộ cứng không cao, tuy nhiên với khả năng chịu nhiệt vượt trội, Inox 06Cr25Ni20 vẫn là vật liệu không thể thiếu trong các ngành nhiệt điện, hóa chất, và sản xuất tàu thuyền.

TƯ VẤN VIÊN

Họ và Tên Nguyễn Thanh Tùng
Phone/Zalo 0969420440
Email vatlieutitan@gmail.com

BẢNG GIÁ THAM KHẢO

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox S30815 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox S30815 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X5CrNi18-10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X5CrNi18-10 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox 1.4404 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4404 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox X1CrNiMoCuN20-18-7 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox X1CrNiMoCuN20-18-7 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox AISI 444 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox AISI 444 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu [...]

    Inox 1.4762 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 1.4762 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Inox Đàn Hồi Là Gì?

    Inox Đàn Hồi Là Gì? 1. Giới thiệu Inox đàn hồi, hay còn gọi là [...]

    Inox 309S24 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng

    Inox 309S24 là gì? Ưu điểm, Nhược điểm và Ứng dụng 1. Giới thiệu Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo